Đọc nhanh: 带病 (đới bệnh). Ý nghĩa là: vận chuyển, mang bệnh, vectơ. Ví dụ : - 面带病容 sắc mặt võ vàng; thần sắc bệnh hoạn
带病 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. vận chuyển
carrier
- 面 带 病容
- sắc mặt võ vàng; thần sắc bệnh hoạn
✪ 2. mang bệnh
to carry a disease
✪ 3. vectơ
vector
✪ 4. đái tật
有病在身
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带病
- 白带 异常 , 可能 有 病症
- Bạch đới bất thường, có thể có bệnh.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 面 带 病容
- sắc mặt võ vàng; thần sắc bệnh hoạn
- 问候 给 病人 带来 温馨
- Lời chào mang lại sự ấm áp cho bệnh nhân.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 他 的 疾病 带来 了 无尽 的 折磨
- Bệnh tật của anh ấy đã mang đến sự dày vò vô tận.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
病›