Đọc nhanh: 帖木儿大汗 (thiếp mộc nhi đại hãn). Ý nghĩa là: Timur hoặc Tamerlane (1336-1405), hoàng đế và người chinh phục Mông Cổ.
帖木儿大汗 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Timur hoặc Tamerlane (1336-1405), hoàng đế và người chinh phục Mông Cổ
Timur or Tamerlane (1336-1405), Mongol emperor and conqueror
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帖木儿大汗
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 买 了 个 大瓜 , 这个 小瓜 是 搭 头儿
- mua một trái dưa lớn, được cho thêm trái dưa nhỏ này.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 他 年纪 大 了 , 没劲儿 了
- Ông ấy tuổi già sức yếu rồi.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
- 从 这儿 到 展览馆 大概 有 一 公里
- Từ đây đến phòng triển lãm khoảng một cây số.
- 他 买 了 一个 大 木箱
- Anh ấy đã mua một chiếc hòm gỗ lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
大›
帖›
木›
汗›