Đọc nhanh: 帕金森定律 (phách kim sâm định luật). Ý nghĩa là: Quy luật Parkinson (Parkinson's law) một nhận xét hài hước của giáo sư Parkinson là công việc sẽ dài ra theo thời gian hiện có để thực hiện nó. Nếu nhận xét này đúng thì tính phí hiệu quả do nó tạo ra có thể dẫn đến vấn đề tổ chức nghiêm trọng cho các doanh nghiệp tại bất kỳ quy mô nào..
帕金森定律 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quy luật Parkinson (Parkinson's law) một nhận xét hài hước của giáo sư Parkinson là công việc sẽ dài ra theo thời gian hiện có để thực hiện nó. Nếu nhận xét này đúng thì tính phí hiệu quả do nó tạo ra có thể dẫn đến vấn đề tổ chức nghiêm trọng cho các doanh nghiệp tại bất kỳ quy mô nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帕金森定律
- 定律
- Định luật.
- 合金 的 性质 非常 稳定
- Tính chất của hợp kim rất ổn định.
- 交付 定金
- trao tiền cọc.
- 定金 不退 的 哦 !
- Tiền cọc không trả đâu nhé!
- 我 很 确定 有 抵制 奴隶制 的 法律
- Tôi khá chắc rằng có luật chống chế độ nô lệ.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
- 他们 遵守 法律 规定
- Họ tuân thủ các quy định của pháp luật.
- 40 岁 以下 起病 的 青年 帕金森病 较 少见
- Bệnh Parkinson ít phổ biến hơn ở những người trẻ tuổi khởi phát dưới 40 tuổi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
帕›
律›
森›
金›