师团 shī tuán
volume volume

Từ hán việt: 【sư đoàn】

Đọc nhanh: 师团 (sư đoàn). Ý nghĩa là: sư đoàn. Ví dụ : - 他们自称双子巫师团 Họ tự gọi mình là cung Song Tử.. - 我查了双子巫师团的档案 Tôi đã kiểm tra kho lưu trữ gemini.. - 双子巫师团的人都要死了 Các Song Tử đều đang hấp hối.

Ý Nghĩa của "师团" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

师团 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sư đoàn

某些外国军队编制的一级,大致相当于中国的师

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 自称 zìchēng 双子 shuāngzǐ 巫师 wūshī tuán

    - Họ tự gọi mình là cung Song Tử.

  • volume volume

    - 我查 wǒchá le 双子 shuāngzǐ 巫师 wūshī tuán de 档案 dàngàn

    - Tôi đã kiểm tra kho lưu trữ gemini.

  • volume volume

    - 双子 shuāngzǐ 巫师 wūshī tuán de rén dōu 要死 yàosǐ le

    - Các Song Tử đều đang hấp hối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 师团

  • volume volume

    - 我查 wǒchá le 双子 shuāngzǐ 巫师 wūshī tuán de 档案 dàngàn

    - Tôi đã kiểm tra kho lưu trữ gemini.

  • volume volume

    - wàn 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 遇见 yùjiàn nín

    - Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.

  • volume volume

    - dǒng jiù wèn 老师 lǎoshī

    - Nếu không hiểu, hãy hỏi giáo viên.

  • volume volume

    - 不要 búyào 忽视 hūshì 团队 tuánduì de 努力 nǔlì

    - Đừng xem nhẹ nỗ lực của đội nhóm.

  • volume volume

    - 打垮 dǎkuǎ le 敌人 dírén de 精锐 jīngruì 师团 shītuán

    - tiêu diệt sư đoàn tinh nhuệ của địch.

  • volume volume

    - 专业 zhuānyè 评审团 píngshěntuán jiāng 邀请 yāoqǐng 德高望重 dégāowàngzhòng de 行业 hángyè 专家 zhuānjiā 出任 chūrèn 评审团 píngshěntuán 顾问 gùwèn

    - Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.

  • volume volume

    - 双子 shuāngzǐ 巫师 wūshī tuán de rén dōu 要死 yàosǐ le

    - Các Song Tử đều đang hấp hối.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 自称 zìchēng 双子 shuāngzǐ 巫师 wūshī tuán

    - Họ tự gọi mình là cung Song Tử.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuán
    • Âm hán việt: Đoàn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WDH (田木竹)
    • Bảng mã:U+56E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao