Đọc nhanh: 希仁 (hi nhân). Ý nghĩa là: Xiren, tước hiệu lịch sự của Bao Zheng 包拯 (999-1062), quan chức Bắc Tống nổi tiếng về sự trung thực của mình.
希仁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xiren, tước hiệu lịch sự của Bao Zheng 包拯 (999-1062), quan chức Bắc Tống nổi tiếng về sự trung thực của mình
Xiren, courtesy title of Bao Zheng 包拯 [Bāo Zhěng] (999-1062), Northern Song official renowned for his honesty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 希仁
- 麻木不仁
- tê liệt; trơ trơ như gỗ đá
- 仁义道德
- nhân nghĩa đạo đức.
- 仁慈 的 老人
- cụ già nhân từ.
- 仁弟 , 明天 我们 去 哪里 ?
- Em bạn, ngày mai chúng ta đi đâu?
- 他 不 希望 丢 了 体面
- Anh ấy không muốn mất thể diện.
- 他们 希望 事业兴旺
- Họ hy vọng sự nghiệp thịnh vượng.
- 他们 希望 他 将 不 辜负 他们 的 期望
- Họ hy vọng anh ấy sẽ không phụ sự kỳ vọng của họ.
- 他 一直 致力于 教育 行业 , 希望 能为 社会 做出 贡献
- Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仁›
希›