Đọc nhanh: 帆船运动 (phàm thuyền vận động). Ý nghĩa là: Môn đua thuyền buồm. Ví dụ : - 帆船运动是他最喜爱的活动. Thể thao buồm là hoạt động mà anh ấy yêu thích nhất.. - 我喜欢帆船运动. Tôi thích môn thể thao buồm.. - 这种天气作帆船运动太危险. Thời tiết như thế này rất nguy hiểm cho hoạt động lái thuyền buồm.
帆船运动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Môn đua thuyền buồm
帆船是依靠自然风力作用于帆上而推动船只前进的,帆船比赛是运动员驾驶帆船在规定的 距离内比赛航速的一项运动,帆船运动是水上运动项目之一。
- 帆船 运动 是 他 最 喜爱 的 活动
- Thể thao buồm là hoạt động mà anh ấy yêu thích nhất.
- 我 喜欢 帆船 运动
- Tôi thích môn thể thao buồm.
- 这种 天气 作 帆船 运动 太 危险
- Thời tiết như thế này rất nguy hiểm cho hoạt động lái thuyền buồm.
- 风势 已 减弱 做 帆船 运动 较为 安全 了
- Gió đã yếu đi, việc tham gia thể thao buồm thuyền trở nên an toàn hơn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帆船运动
- 他 从小 就 爱 运动
- từ nhỏ nó đã thích thể thao.
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 她 从 帆板 运动 和 滑雪 中 得到 极大 乐趣
- Cô ấy rất thích thú với môn thể thao lướt ván và trượt tuyết.
- 我 喜欢 帆船 运动
- Tôi thích môn thể thao buồm.
- 这种 天气 作 帆船 运动 太 危险
- Thời tiết như thế này rất nguy hiểm cho hoạt động lái thuyền buồm.
- 帆船 运动 是 他 最 喜爱 的 活动
- Thể thao buồm là hoạt động mà anh ấy yêu thích nhất.
- 风势 已 减弱 做 帆船 运动 较为 安全 了
- Gió đã yếu đi, việc tham gia thể thao buồm thuyền trở nên an toàn hơn.
- 划船 是 她 喜欢 的 户外运动
- Chèo thuyền là môn thể thao ngoài trời mà cô ấy thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
帆›
船›
运›