Đọc nhanh: 布景师 (bố ảnh sư). Ý nghĩa là: Người trang trí bối cảnh.
布景师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người trang trí bối cảnh
布景师(Set Decorator/Set Dresser),电影发展初期,主要负责画幕布景或构筑式布景的设计和搭建任务的设计人员。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布景师
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 牧师 在 布道 会上 宣讲 慈爱 的 必要
- Mục sư tục giảng về sự cần thiết của lòng từ bi trong buổi giảng đạo.
- 瀑布 的 景象 非常 壮观
- Cảnh thác nước rất tráng lệ.
- 设计师 裁布 以 制作 新衣
- Nhà thiết kế cắt vải để làm trang phục mới.
- 罗布 召 风景 很 美
- Lạc Bố Triệu phong cảnh rất đẹp.
- 想着 上班 前来 给你个 惊喜 来 看看 布景 进展
- Tôi nghĩ tôi sẽ làm bạn ngạc nhiên và đến xem các bộ trước khi làm việc.
- 老师 布置 的 功课 有点 多
- Giáo viên giao rất nhiều bài tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
师›
景›