Đọc nhanh: 布料剪裁 (bố liệu tiễn tài). Ý nghĩa là: Cắt vải.
布料剪裁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cắt vải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布料剪裁
- 她 喜欢 用 鲜艳 的 布料
- Cô ấy thích dùng vải sặc sỡ.
- 你 可以 用 这个 布料 做 连衣裙 和 半身裙 !
- Bạn có thể dùng vải để làm váy liền thân hoặc chân váy.
- 使劲 捣 那 布料
- Đập mạnh vào miếng vải đó.
- 小心 剪裁 , 别 把 料子 糟蹋 了
- Cắt cẩn thận, đừng làm hư vải.
- 她 裁开 了 这块 布料
- Cô ấy cắt tấm vải này.
- 她 每天 都 在 纺织 布料
- Cô ấy mỗi ngày đều dệt vải.
- 沙发 的 布料 逐渐 褪色 了
- Vải bọc ghế sofa đã dần bị phai màu.
- 他 买 了 三 忽 的 布料
- Anh ấy mua ab hốt vải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剪›
布›
料›
裁›