Đọc nhanh: 市政厅 (thị chính sảnh). Ý nghĩa là: toà thị chính; toà thị sảnh.
市政厅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toà thị chính; toà thị sảnh
容纳一个城市政府行政官署的建筑物; 排屋、连栋房屋由共同的侧墙连接起来的一排房屋中的一个
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市政厅
- 市长 宣布 了 市政工程 的 计划
- Thị trưởng đã công bố kế hoạch dự án công trình của thành phố.
- 市政府 在 哪裡
- Tòa thị chính ở đâu?
- 附近 的 居民 们 一致 赞成 市政 委员会 关于 关闭 这座 小 印染厂 的 决定
- Các cư dân trong khu vực đều đồng lòng tán thành quyết định của ủy ban thành phố về việc đóng cửa nhà máy in và nhuộm nhỏ này.
- 当时 有关 新 市政 大厅 的 计画 还 仅仅 是 那 建筑师 酝酿 中 的 意念
- Khi đó, kế hoạch về tòa thị chính mới chỉ còn là ý tưởng đang được kiến trúc sư nảy sinh.
- 材料 已经 报 市政府
- Tài liệu đã được báo cáo lên chính quyền thành phố.
- 市政当局 要 拆毁 这些 建筑物 以 让出 地方 修筑 新 公路
- Chính quyền địa phương muốn phá dỡ các công trình này để tạo không gian cho việc xây dựng đường cao tốc mới.
- 你 知道 从 火车站 到 市政府 有多远 ?
- Bạn có biết nó là bao xa từ nhà ga đến tòa thị chính?
- 市政 会 向 房主 施加 了 压力 促使 其 改善 房子 的 居住 条件
- Hội đồng chính quyền địa phương đã gây áp lực lên chủ nhà để thúc đẩy cải thiện điều kiện sinh sống trong căn nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厅›
市›
政›