Đọc nhanh: 市政公债 (thị chính công trái). Ý nghĩa là: Công trái thị chính.
市政公债 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công trái thị chính
用于具体项目的市政公债,其偿付本息的来源,往往是该项目的收益,如该债券资金用于建设一座桥梁,那么过桥费收入便用于偿付本息。但它不会用其他项目收入来偿还。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市政公债
- 他们 在 清理 公司 的 债务
- Họ đang giải quyết nợ nần của công ty.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 公司 不断 巩固 市场份额
- Công ty không ngừng củng cố thị phần.
- 他 负责 公司 的 行政
- Anh ấy phụ trách hành chính của công ty.
- 今晨 发布 的 政府 公报 宣称 ...
- Bản thông cáo chính phủ được phát hành sáng nay tuyên bố...
- 市政当局 要 拆毁 这些 建筑物 以 让出 地方 修筑 新 公路
- Chính quyền địa phương muốn phá dỡ các công trình này để tạo không gian cho việc xây dựng đường cao tốc mới.
- 你 知道 从 火车站 到 市政府 有多远 ?
- Bạn có biết nó là bao xa từ nhà ga đến tòa thị chính?
- 公司 将 在 境外 上市
- Công ty sẽ ra mắt ở nước ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
公›
市›
政›