Đọc nhanh: 市场换技术 (thị trường hoán kĩ thuật). Ý nghĩa là: tiếp cận thị trường để đổi lại chuyển giao công nghệ (chính sách của CHND Trung Hoa từ những năm 1980 cho phép các công ty nước ngoài tiếp cận thị trường nội địa của Trung Quốc để đổi lấy việc chia sẻ tài sản trí tuệ của họ, đặc trưng của Mỹ trong cuộc chiến thương mại năm 2019 là "buộc chuyển giao công nghệ").
市场换技术 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp cận thị trường để đổi lại chuyển giao công nghệ (chính sách của CHND Trung Hoa từ những năm 1980 cho phép các công ty nước ngoài tiếp cận thị trường nội địa của Trung Quốc để đổi lấy việc chia sẻ tài sản trí tuệ của họ, đặc trưng của Mỹ trong cuộc chiến thương mại năm 2019 là "buộc chuyển giao công nghệ")
market access in return for technology transfer (PRC policy since the 1980s which gives foreign companies access to China's domestic market in exchange for sharing their intellectual property, characterized by the US in the 2019 trade war as"forced technology transfer")
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市场换技术
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 今年 市场 很 不景气
- Thị trường năm nay rất không thịnh vượng.
- 两条 道 通向 市场
- Hai con đường dẫn tới chợ.
- 产品销售 到 了 海外 市场
- Sản phẩm đã được bán ra thị trường nước ngoài.
- 他 从 市场 上 买 了 一些 李子
- Anh ấy đã mua một ít mận từ chợ.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
市›
技›
换›
术›