Đọc nhanh: 市两 (thị lưỡng). Ý nghĩa là: lạng (bằng 1/10 cân). Ví dụ : - 街市两边设有大小摊点五十余处。 hai bên đường bày hơn 50 sạp hàng lớn nhỏ.
市两 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lạng (bằng 1/10 cân)
市制重量单位,一市两等于一市斤的十分之一,旧制一市两等于一市斤的十六分之一
- 街市 两边 设有 大小 摊点 五十余处
- hai bên đường bày hơn 50 sạp hàng lớn nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市两
- 因为 恃强欺弱 被 奥兰多 市 的 两所 学校 开除
- Bị đuổi khỏi hai trường học ở Orlando vì bắt nạt.
- 两 国 商人 常在 边境 互市
- Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.
- 两条 道 通向 市场
- Hai con đường dẫn tới chợ.
- 两座 城市 相距 万里
- Hai thành phố cách nhau hàng ngàn dặm.
- 这个 走廊 连接 了 两座 城市
- Hành lang này nối liền hai thành phố.
- 我家 离 超市 两公里
- Nhà tôi cách trường hai km.
- 街市 两边 设有 大小 摊点 五十余处
- hai bên đường bày hơn 50 sạp hàng lớn nhỏ.
- 这 两个 城市 很快 就要 通航
- Hai thành phố này sẽ sớm thông đường qua lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
市›