市面 shìmiàn
volume volume

Từ hán việt: 【thị diện】

Đọc nhanh: 市面 (thị diện). Ý nghĩa là: bộ mặt thành phố (công thương nghiệp). Ví dụ : - 市面繁荣。 bộ mặt phồn vinh của thành phố.. - 市面萧条。 bộ mặt tiêu điều của thành phố.

Ý Nghĩa của "市面" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

市面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bộ mặt thành phố (công thương nghiệp)

(市面儿) 城市工商业活动的一般状况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 市面 shìmiàn 繁荣 fánróng

    - bộ mặt phồn vinh của thành phố.

  • volume volume

    - 市面 shìmiàn 萧条 xiāotiáo

    - bộ mặt tiêu điều của thành phố.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市面

  • volume volume

    - 市面 shìmiàn 繁荣 fánróng

    - bộ mặt phồn vinh của thành phố.

  • volume volume

    - 前面 qiánmiàn 拐弯 guǎiwān 就是 jiùshì 超市 chāoshì

    - Quẹo ở phía trước là đến siêu thị.

  • volume volume

    - 银行 yínháng de 前面 qiánmiàn yǒu 超市 chāoshì

    - Phía trước ngân hàng có siêu thị.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī zài 市场推广 shìchǎngtuīguǎng 方面 fāngmiàn 薄弱 bóruò

    - Công ty yếu kém trong việc quảng bá thị trường.

  • volume volume

    - 城市 chéngshì de 面孔 miànkǒng zài 变化 biànhuà

    - Bộ mặt của thành phố đang thay đổi.

  • volume volume

    - zhè 城市 chéngshì 建设 jiànshè de 非常 fēicháng kuài 于今 yújīn 看不出 kànbuchū 原来 yuánlái de 面貌 miànmào

    - Thành phố này xây dựng rất nhanh, giờ đây không còn nhận ra diện mạo trước đây nữa.

  • volume volume

    - zhè 对於 duìyú 设计 shèjì xīn 市中心 shìzhōngxīn shì 最佳 zuìjiā de 反面教材 fǎnmiànjiàocái

    - Đối với việc thiết kế trung tâm mới, điều này là một tài liệu phản mẫu tốt nhất.

  • volume volume

    - 美丽 měilì de 城市 chéngshì 景象 jǐngxiàng 展现 zhǎnxiàn zài 面前 miànqián

    - Cảnh đẹp của thành phố hiện ra trước mặt anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa