Đọc nhanh: 巴纳姆效应 (ba nạp mỗ hiệu ứng). Ý nghĩa là: Hiệu ứng Barnum.
巴纳姆效应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hiệu ứng Barnum
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巴纳姆效应
- 我们 应该 跟随 酒神 巴克斯 和 意大利 教皇
- Chúng ta nên đi với tư cách là Bacchus và Sergius.
- 你 说 他 会 去 巴 格拉姆 的 空军基地
- Bạn nói rằng anh ấy sẽ ở căn cứ không quân Bagram.
- 蝴蝶效应 很 有趣
- Hiệu ứng bướm rất thú vị.
- 他 的 行为 不应 被 效尤
- Hành vi của anh ấy không nên được bắt chước.
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 我们 应该 纳新 的 思想
- Chúng ta nên tiếp nhận tư tưởng mới.
- 我们 应该 效法 那些 优秀 的 人
- Chúng ta nên noi theo những người xuất sắc đó.
- 小狗 的 嘴巴 也 有 这种 效果 吗
- Vòi của một con nhộng có thúc đẩy giống nhau không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姆›
巴›
应›
效›
纳›