Đọc nhanh: 已知 (dĩ tri). Ý nghĩa là: được biết đến (đối với khoa học), dữ kiện. Ví dụ : - 所有已知的同伙 Các cộng sự Yakuza được biết đến của Michael Noshimuri.
已知 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. được biết đến (đối với khoa học)
known (to science)
- 所有 已知 的 同伙
- Các cộng sự Yakuza được biết đến của Michael Noshimuri.
✪ 2. dữ kiện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 已知
- 他 已经 告知 了 所有人
- Anh ấy đã thông báo cho mọi người rồi.
- 一二 知已
- vài người tri kỷ
- 五年 前 很少 为人所知 的 微信 , 如今 已 妇孺皆知
- WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
- 别羞 他 了 , 他 已经 知道 错 了
- Đừng làm nhục anh ta, anh ta đã biết sai rồi.
- 他们 当然 已 知道 答案 了
- Họ đương nhiên biết đáp án rồi.
- 听 语气 , 他 好像 已经 知道 新 老板 是 谁 了
- Xét theo giọng điệu,anh ta dường như đã biết ông chủ mới là ai.
- 你 去 知照 他 一声 , 说 我 已经 回来 了
- anh đi báo cho anh ấy biết tôi đã trở về.
- 天 已经 黑 了 , 我 迷路 了 , 不 知道 怎么 回去
- Trời đã tối rồi, tôi bị lạc đường, không biết làm sao để về nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
已›
知›