Đọc nhanh: 差远 (sai viễn). Ý nghĩa là: kém cỏi, không ngang bằng, bị nhầm lẫn.
差远 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. kém cỏi
inferior
✪ 2. không ngang bằng
not up to par
✪ 3. bị nhầm lẫn
to be mistaken
✪ 4. để giảm rất nhiều
to fall far short
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差远
- 哪儿 啊 还 差得远 呢
- Đâu có còn kém xa
- 相比之下 , 我 的 成绩 就 差远了
- So sánh thì kết quả của tôi kém xa.
- 这 两条路 的 远近 差不多
- hai con đường này gần xa xấp xỉ nhau.
- 我 的 成绩 跟 他 比 差得远
- Thành tích của tôi kém xa so với anh ấy.
- 他 特别 高 , 我 和 他 差得远
- Anh ấy cao lắm, tôi còn thua xa anh ta.
- 哪儿 啊 , 我 还 差得远 呢 ?
- Đâu có, tớ còn kém lắm.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 和 维杰 · 辛格 比 你 差得远 了
- Bạn không phải là Vijay Singh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
远›