Đọc nhanh: 差得远 (sai đắc viễn). Ý nghĩa là: kém xa. Ví dụ : - 哪儿啊还差得远呢 Đâu có còn kém xa
差得远 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kém xa
- 哪儿 啊 还 差得远 呢
- Đâu có còn kém xa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差得远
- 哪儿 啊 还 差得远 呢
- Đâu có còn kém xa
- 他 心里 烦得 很 自言自语 地 抱怨 怎么 还有 那么 远 啊
- Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!
- 我们 准备 得 差不多 了
- Chúng ta chuẩn bị tương đối rồi.
- 我 的 成绩 跟 他 比 差得远
- Thành tích của tôi kém xa so với anh ấy.
- 他 特别 高 , 我 和 他 差得远
- Anh ấy cao lắm, tôi còn thua xa anh ta.
- 哪儿 啊 , 我 还 差得远 呢 ?
- Đâu có, tớ còn kém lắm.
- 他 一下子 蹿 得 很 远
- anh ta thoắt một cái nhảy rất xa.
- 和 维杰 · 辛格 比 你 差得远 了
- Bạn không phải là Vijay Singh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
得›
远›