学霸 xué bà
volume volume

Từ hán việt: 【học bá】

Đọc nhanh: 学霸 (học bá). Ý nghĩa là: học sinh giỏi, học sinh xuất sắc. Ví dụ : - 学霸每天学习到很晚。 Học sinh giỏi ngày nào cũng học tới khuya.. - 学霸总是考第一名。 Học sinh giỏi thi luôn đứng đầu.. - 他是校园里的学霸。 Anh ấy là học sinh giỏi trong trường.

Ý Nghĩa của "学霸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

学霸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. học sinh giỏi, học sinh xuất sắc

谓学界的恶棍

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学霸 xuébà 每天 měitiān 学习 xuéxí dào hěn wǎn

    - Học sinh giỏi ngày nào cũng học tới khuya.

  • volume volume

    - 学霸 xuébà 总是 zǒngshì kǎo 第一名 dìyìmíng

    - Học sinh giỏi thi luôn đứng đầu.

  • volume volume

    - shì 校园 xiàoyuán de 学霸 xuébà

    - Anh ấy là học sinh giỏi trong trường.

  • volume volume

    - 学霸 xuébà 每天 měitiān 学习 xuéxí 十小时 shíxiǎoshí

    - Học sinh giỏi học mười giờ mỗi ngày.

  • volume volume

    - 传说 chuánshuō zhōng de 学霸 xuébà 出现 chūxiàn le

    - Học sinh giỏi trong truyền thuyết xuất hiện rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 学霸

✪ 1. 成为/做/当 + 学霸

việc trở thành hoặc muốn trở thành một học sinh giỏi

Ví dụ:
  • volume

    - xiǎng 成为 chéngwéi 学霸 xuébà

    - Anh ấy muốn trở thành học sinh giỏi.

  • volume

    - 希望 xīwàng 当学霸 dāngxuébà

    - Tôi hy vọng trở thành học sinh giỏi.

✪ 2. 学霸 + 的 + Danh từ

mô tả thứ gì đó liên quan đến học sinh giỏi

Ví dụ:
  • volume

    - 学霸 xuébà de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ hěn 有效 yǒuxiào

    - Phương pháp học tập của học sinh giỏi rất hiệu quả.

  • volume

    - 学霸 xuébà de 成绩单 chéngjìdān 非常 fēicháng 优秀 yōuxiù

    - Bảng điểm của học sinh giỏi rất xuất sắc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学霸

  • volume volume

    - 这道题 zhèdàotí hěn nán 乃至 nǎizhì 学霸 xuébà dōu 不会 búhuì

    - Câu này rất khó, thậm chí học bá cũng không biết làm.

  • volume volume

    - 学霸 xuébà de 智慧 zhìhuì ràng hěn 羡慕 xiànmù

    - Trí tuệ của học bá khiến tôi rất ngưỡng mộ.

  • volume volume

    - xiǎng 成为 chéngwéi 学霸 xuébà

    - Anh ấy muốn trở thành học sinh giỏi.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 当学霸 dāngxuébà

    - Tôi hy vọng trở thành học sinh giỏi.

  • volume volume

    - shì 校园 xiàoyuán de 学霸 xuébà

    - Anh ấy là học sinh giỏi trong trường.

  • volume volume

    - 学霸 xuébà 每天 měitiān 学习 xuéxí dào hěn wǎn

    - Học sinh giỏi ngày nào cũng học tới khuya.

  • volume volume

    - 学霸 xuébà de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ hěn 有效 yǒuxiào

    - Phương pháp học tập của học sinh giỏi rất hiệu quả.

  • volume volume

    - 学霸 xuébà wèi 高考 gāokǎo cāo 碎了心 suìlexīn 学渣 xuézhā wèi 爱情 àiqíng cāo 碎了心 suìlexīn

    - Học sinh giỏi đau đầu vì kỳ thi tuyển sinh đại học, còn học sinh đội sổ lại lo lắng vì tình yêu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+13 nét)
    • Pinyin: Bà , Pò
    • Âm hán việt: , Phách
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一丨丨一丨フ一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBTJB (一月廿十月)
    • Bảng mã:U+9738
    • Tần suất sử dụng:Cao