Đọc nhanh: 噤寂 (cấm tịch). Ý nghĩa là: nín mất.
噤寂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nín mất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 噤寂
- 噤若寒蝉
- miệng câm như hến; im bặt như ve sầu mùa đông; nín thinh.
- 噤若寒蝉
- câm như hến; im thin thít; nín thinh.
- 四周 空旷 荒寂
- tứ bề hoang sơ vắng vẻ
- 四野茫茫 , 寂静无声
- ruộng đồng mênh mông, yên tĩnh.
- 夜晚 十分 倓 寂
- Đêm tối rất yên tĩnh.
- 阒寂
- yên ắng.
- 内向 的 我 周边 无 甚 好友 , 每日 只得 待 在 寂寥 的 小 屋里
- Sống nội tâm, xung quanh tôi không có nhiều bạn bè nên tôi phải ở trong túp lều cô đơn hàng ngày
- 在 校长 面前 李芳 噤若寒蝉
- Đứng trước hiệu trưởng, Lý Phương im như thóc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
噤›
寂›