Đọc nhanh: 感应器 (cảm ứng khí). Ý nghĩa là: cuộn cảm (elec.).
感应器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộn cảm (elec.)
inductor (elec.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感应器
- 是 个 运动 传感器
- Đó là một cảm biến chuyển động.
- 这个 机器 的 反应 很 迟钝
- Phản ứng của máy móc này rất trì trệ.
- 感觉 我 不 应该 收下 它
- Cảm giác tôi không nên chấp nhận nó
- 我 感谢 你 是 应该 的
- Tôi cảm ơn bạn là điều nên làm mà.
- 我 还 能 感应 到 它 的 气场
- Tôi vẫn có thể cảm nhận được ánh hào quang từ nó.
- 培养感情 应该 是 不 困难 , 只是 这些 事 受到 刺激 , 得缓 一阵子
- Không khó để vun đắp tình cảm, nhưng những chuyện này được kích thích và phải mất một thời gian.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
- 你 应该 加入 机器人学 小组
- Bạn nên tham gia đội chế tạo người máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
应›
感›