感应器 gǎnyìng qì
volume volume

Từ hán việt: 【cảm ứng khí】

Đọc nhanh: 感应器 (cảm ứng khí). Ý nghĩa là: cuộn cảm (elec.).

Ý Nghĩa của "感应器" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

感应器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cuộn cảm (elec.)

inductor (elec.)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感应器

  • volume volume

    - shì 运动 yùndòng 传感器 chuángǎnqì

    - Đó là một cảm biến chuyển động.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 机器 jīqì de 反应 fǎnyìng hěn 迟钝 chídùn

    - Phản ứng của máy móc này rất trì trệ.

  • volume volume

    - 感觉 gǎnjué 应该 yīnggāi 收下 shōuxià

    - Cảm giác tôi không nên chấp nhận nó

  • volume volume

    - 感谢 gǎnxiè shì 应该 yīnggāi de

    - Tôi cảm ơn bạn là điều nên làm mà.

  • volume volume

    - hái néng 感应 gǎnyìng dào de 气场 qìcháng

    - Tôi vẫn có thể cảm nhận được ánh hào quang từ nó.

  • volume volume

    - 培养感情 péiyǎnggǎnqíng 应该 yīnggāi shì 困难 kùnnán 只是 zhǐshì 这些 zhèxiē shì 受到 shòudào 刺激 cìjī 得缓 déhuǎn 一阵子 yīzhènzi

    - Không khó để vun đắp tình cảm, nhưng những chuyện này được kích thích và phải mất một thời gian.

  • volume volume

    - 凡是 fánshì 动物 dòngwù dōu yǒu duì 外界 wàijiè de 刺激 cìjī 发生 fāshēng 比较 bǐjiào 灵敏 língmǐn de 感应 gǎnyìng de 特性 tèxìng

    - mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 加入 jiārù 机器人学 jīqìrénxué 小组 xiǎozǔ

    - Bạn nên tham gia đội chế tạo người máy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIKR (口口戈大口)
    • Bảng mã:U+5668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao