Đọc nhanh: 扭过脸儿 (nữu quá kiểm nhi). Ý nghĩa là: sấp cật.
扭过脸儿 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sấp cật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扭过脸儿
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 今年 你 在 哪儿 过 除夕 呢 ?
- Năm nay cậu đón giao thừa ở đâu?
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
- 他俩 过去 在 一块儿 上学 , 现在 又 在 一块儿 工作
- trước kia hai người cùng học một nơi, bây giờ cùng làm một chỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
扭›
脸›
过›