巨著 jùzhù
volume volume

Từ hán việt: 【cự trứ】

Đọc nhanh: 巨著 (cự trứ). Ý nghĩa là: tác phẩm lớn; trước tác; kiệt tác. Ví dụ : - 皇皇巨著 tác phẩm lớn

Ý Nghĩa của "巨著" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

巨著 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tác phẩm lớn; trước tác; kiệt tác

篇幅长或内容精深的著作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 皇皇 huánghuáng 巨著 jùzhù

    - tác phẩm lớn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巨著

  • volume volume

    - 人们 rénmen 停下 tíngxià 望著 wàngzhù zhè 雪人 xuěrén 擦肩而过 cājiānérguò

    - Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.

  • volume volume

    - 乘著常作 chéngzhùchángzuò 滑翔翼 huáxiángyì 鸟瞰 niǎokàn 大地 dàdì 阡陌 qiānmò 纵横 zònghéng 历历在目 lìlìzàimù

    - Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất

  • volume volume

    - 事无巨细 shìwújùxì

    - việc không kể to nhỏ.

  • volume volume

    - 事实 shìshí 彰著 zhāngzhù 不可 bùkě biàn

    - Sự thật rõ ràng không thể cãi.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū shì 一部 yībù 皇皇 huánghuáng 巨著 jùzhù

    - Cuốn sách này là một tác phẩm vĩ đại.

  • volume volume

    - 麻雀 máquè 啄食 zhuóshí zhù 面包屑 miànbāoxiè

    - Chim sẻ cắn nhỏm miếng bánh mì.

  • volume volume

    - 皇皇 huánghuáng 巨著 jùzhù

    - tác phẩm lớn

  • volume volume

    - 两船 liǎngchuán 相撞 xiāngzhuàng 之後都 zhīhòudōu 挣扎 zhēngzhá zhù 驶进 shǐjìn 海港 hǎigǎng

    - Sau khi hai tàu đâm nhau, cả hai đều vật lộn để tiến vào cảng biển.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Công 工 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cự ,
    • Nét bút:一フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SS (尸尸)
    • Bảng mã:U+5DE8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Chú , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:一丨丨一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJKA (廿十大日)
    • Bảng mã:U+8457
    • Tần suất sử dụng:Rất cao