volume volume

Từ hán việt: 【cự】

Đọc nhanh: (cự). Ý nghĩa là: nào biết; nào ngờ; nào đâu. Ví dụ : - 讵料突然生变。 nào ngờ đột nhiên thay đổi.. - 讵知天气骤寒。 nào ai biết lạnh đột ngột.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nào biết; nào ngờ; nào đâu

岂,表示反问

Ví dụ:
  • volume volume

    - liào 突然 tūrán 生变 shēngbiàn

    - nào ngờ đột nhiên thay đổi.

  • volume volume

    - zhī 天气 tiānqì 骤寒 zhòuhán

    - nào ai biết lạnh đột ngột.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zhī 天气 tiānqì 骤寒 zhòuhán

    - nào ai biết lạnh đột ngột.

  • volume volume

    - liào 突然 tūrán 生变 shēngbiàn

    - nào ngờ đột nhiên thay đổi.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cự
    • Nét bút:丶フ一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVSS (戈女尸尸)
    • Bảng mã:U+8BB5
    • Tần suất sử dụng:Thấp