Đọc nhanh: 左首 (tả thủ). Ý nghĩa là: phía trái; phía tay trái; phía bên trái. Ví dụ : - 左首坐着一位老太太。 ngồi bên trái là một bà lão.
左首 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phía trái; phía tay trái; phía bên trái
左边 (多指坐位)
- 左首 坐 着 一位 老太太
- ngồi bên trái là một bà lão.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左首
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 上 香 之后 忙 叩首
- Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.
- 首长 向 站岗 的 卫兵 回 了 个 礼
- thủ tướng chào lại lính gác.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 东京 是 日本 的 首都
- Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.
- 左首 坐 着 一位 老太太
- ngồi bên trái là một bà lão.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
左›
首›