Đọc nhanh: 左司马 (tả ti mã). Ý nghĩa là: tả tư mã (chức quan thời xưa).
左司马 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tả tư mã (chức quan thời xưa)
司马是古代的军官,分左右司马,执掌军政
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左司马
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 老板 叫 你 马上 回 公司
- Sếp bảo bạn về công ty ngay lập tức.
- 一有 动静 , 要 马上 报告
- nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.
- 他 频频 向 上司 逢迎 拍马 , 想要 获得 升官 的 终南捷径
- Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.
- 我 马上 就 到 公司 了
- Tôi sẽ đến công ty ngay lập tức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
司›
左›
马›