Đọc nhanh: 左道 (tả đạo). Ý nghĩa là: Đường lối sái quấy, không chính đáng..
左道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đường lối sái quấy, không chính đáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左道
- 左道旁门
- tà đạo; tà thuyết
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 日本 人 在 道路 的 左边 开车
- Người Nhật lái xe bên trái đường.
- 我 知道 左舷 是 右边
- Tôi biết cổng là đúng.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 道路 左右 都 是 花草
- Hai bên đường đều là hoa cỏ.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
左›
道›