Đọc nhanh: 惑众 (hoặc chúng). Ý nghĩa là: dối dân.
惑众 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dối dân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惑众
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 流言惑众
- bịa đặt để mê hoặc mọi người.
- 造谣惑众
- tung tin đồn nhảm mê hoặc lòng người.
- 妖言惑众
- tà thuyết mê hoặc quần chúng
- 他 的 行为 惑乱 了 众人
- Hành vi của anh ấy đã gây hỗn loạn cho mọi người.
- 她 的 声音 迷惑 了 观众
- Giọng nói của cô ấy đã mê hoặc khán giả.
- 为 众人 所 咍
- để cho mọi người cười nhạo.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
惑›