Đọc nhanh: 左宜右有 (tả nghi hữu hữu). Ý nghĩa là: đa tài; tháo vát; nhiều tài.
左宜右有 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đa tài; tháo vát; nhiều tài
无往不宜形容多才多艺,干什么都得心应手
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左宜右有
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 从 左右 两翼 夹攻 敌人
- Tấn công kẻ thù từ hai cánh trái và phải.
- 他 的 想法 被 利益 左右
- Ý kiến của cậu ta bị lợi ích chi phối.
- 不要 左顾右盼 !
- Đừng nhìn ngang nhìn dọc!
- 左右 两侧 各有 一门
- Hai bên trái phải đều có một cánh cửa.
- 他 思想 有些 右倾
- Ý nghĩ của anh ấy hơi bảo thủ.
- 他 在 课堂 上 左顾右盼
- Anh ta nhìn ngang nhìn dọc trong lớp học.
- 他 总想 左右 我们
- Anh ấy luôn muốn gây ảnh hưởng đến chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
右›
宜›
左›
有›