Đọc nhanh: 左右共利 (tả hữu cộng lợi). Ý nghĩa là: thuận cả hai tay.
左右共利 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuận cả hai tay
ambidextrous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左右共利
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 你 在 左 , 我 在 右 , 他 夹 在 中间
- Cậu bên trái, tôi bên phải, anh ấy bị kẹp ở chính giữa.
- 他 是 个 左撇子 , 所以 左手 拿 餐刀 , 右手 执 餐叉
- Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.
- 从 左右 两翼 夹攻 敌人
- Tấn công kẻ thù từ hai cánh trái và phải.
- 他 的 想法 被 利益 左右
- Ý kiến của cậu ta bị lợi ích chi phối.
- 不要 左顾右盼 !
- Đừng nhìn ngang nhìn dọc!
- 他 在 课堂 上 左顾右盼
- Anh ta nhìn ngang nhìn dọc trong lớp học.
- 他 总想 左右 我们
- Anh ấy luôn muốn gây ảnh hưởng đến chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
利›
右›
左›