Đọc nhanh: 闾左 (lư tả). Ý nghĩa là: xóm nghèo; dân nghèo; người cùng khổ.
闾左 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xóm nghèo; dân nghèo; người cùng khổ
贫苦人民居住的地区,借指贫苦人民
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闾左
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 他 左 眼角 下 有 一个 很深 的 疤痕
- dưới góc mắt trái của anh ấy có vết sẹo rất sâu.
- 闾里
- ngõ xóm.
- 从 左右 两翼 夹攻 敌人
- Tấn công kẻ thù từ hai cánh trái và phải.
- 他 左右为难 , 不知所措
- Anh ta tiến thoái lưỡng nan, không biết phải làm sao.
- 他 吩咐 左右 都 出去
- Hắn bảo tùy tùng đều lui ra ngoài.
- 他 在 课堂 上 左顾右盼
- Anh ta nhìn ngang nhìn dọc trong lớp học.
- 他 对 左 的 思想 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến tư tưởng tiến bộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
左›
闾›