Đọc nhanh: 披发左衽 (phi phát tả nhẫm). Ý nghĩa là: quần áo; trang phục (của dân tộc thiểu số phương đông, phương bắc, Trung Quốc).
披发左衽 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quần áo; trang phục (của dân tộc thiểu số phương đông, phương bắc, Trung Quốc)
古代指东方、北方少数民族的装束 (左衽:大襟开在左边儿)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 披发左衽
- 她 的 长发 披 在 肩上
- Tóc dài của cô ấy xõa trên vai.
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 现在 制造商 们 开始 发现 左撇子 产品 的 市场
- Giờ đây, các nhà sản xuất đang bắt đầu phát hiện thị trường dành cho các sản phẩm dành cho người thuận tay trái.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
左›
披›
衽›