Đọc nhanh: 工资级别 (công tư cấp biệt). Ý nghĩa là: Các bậc lương; thang lương.
工资级别 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Các bậc lương; thang lương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工资级别
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 他 努力 工作 以 提高 级别
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để nâng cao cấp bậc.
- 高级别 员工 需要 更 多 培训
- Nhân viên cấp bậc cao cần đào tạo thêm.
- 他告 了 老板 不 给 工资
- Anh ấy đã kiện sếp không trả lương.
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 他 提出 提高 工资待遇 的 建议
- Anh ấy đề xuất tăng đãi ngộ lương.
- 不要 干扰 别人 工作
- Đừng quấy rầy người khác làm việc.
- 盛大 有 完整 的 职务 职级 体系 最高 的 工资 给 最 优秀 的 人才
- Shanda có một hệ thống câp bậc công việc hoàn chỉnh, mức lương cao cho những người tài năng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
工›
级›
资›