Đọc nhanh: 左偏球 (tả thiên cầu). Ý nghĩa là: Bóng lượn trái (draw).
左偏球 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bóng lượn trái (draw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左偏球
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 不想 见 他 , 偏撞 上 他
- Không muốn gặp anh ấy, nhưng lại cứ gặp phải anh ấy.
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 不要 左顾右盼 !
- Đừng nhìn ngang nhìn dọc!
- 不是 你 来 , 就是 我 去 , 左不过 是 这么 一 回事
- anh không đến thì tôi đi, dù thế nào cũng vậy thôi.
- 不让 我 去 我 偏 去
- Không cho tôi đi, tôi cứ đi.
- 世界杯 吸引 了 全球 的 关注
- World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
左›
球›