Đọc nhanh: 级别 (cấp biệt). Ý nghĩa là: cấp; cấp bậc; ngạch bậc. Ví dụ : - 他的职务级别很高。 Cấp bậc của anh ấy rất cao.. - 我们需要提高级别。 Chúng ta cần nâng cao cấp bậc.. - 级别越高,责任越大。 Cấp bậc càng cao, trách nhiệm càng lớn.
级别 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cấp; cấp bậc; ngạch bậc
等级的区别
- 他 的 职务 级别 很 高
- Cấp bậc của anh ấy rất cao.
- 我们 需要 提高 级别
- Chúng ta cần nâng cao cấp bậc.
- 级别 越高 , 责任 越大
- Cấp bậc càng cao, trách nhiệm càng lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 级别
✪ 1. Động từ (评定/提高/达到) + 级别
- 公司 计划 评定 新 的 级别
- Công ty dự định đánh giá cấp bậc mới.
- 他 努力 工作 以 提高 级别
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để nâng cao cấp bậc.
- 他 的 技能 已经 达到 高级别
- Kỹ năng của anh ấy đã đạt cấp bậc cao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. (部长/副部长/元首/高) + 级别
- 他 的 职位 是 高级 别的 管理者
- Chức vụ của anh ấy là quản lý cấp bậc cao.
- 他 是 部长级 别的 官员
- Anh ấy là quan chức cấp bậc bộ trưởng.
- 高级别 员工 需要 更 多 培训
- Nhân viên cấp bậc cao cần đào tạo thêm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 级别
- 他 努力 工作 以 提高 级别
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để nâng cao cấp bậc.
- 我 以前 是 鹰 童军 最高级别 童军
- Tôi là một trinh sát đại bàng.
- 他 是 部长级 别的 官员
- Anh ấy là quan chức cấp bậc bộ trưởng.
- 我们 需要 提高 级别
- Chúng ta cần nâng cao cấp bậc.
- 销售员 之间 不 存在 级别 差异
- không có sự khác biệt về trình độ giữa những người bán hàng.
- 他 的 技能 已经 达到 高级别
- Kỹ năng của anh ấy đã đạt cấp bậc cao.
- 军功章 的 获得者 们 被 按 级别 高低 召见 等级 最高 的 官员 排 在 第一位
- Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
- 总统 派出 他 的 高级 助手 去 组织 安排 对立 派别 之间 的 和平谈判
- Tổng thống đã chỉ định trợ lý cấp cao của ông đi tổ chức và sắp xếp cuộc đàm phán hòa bình giữa hai phe đối lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
级›