Đọc nhanh: 工资等级 (công tư đẳng cấp). Ý nghĩa là: Bậc lương, thang lương.
工资等级 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Bậc lương
1)技术工资等级
✪ 2. thang lương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工资等级
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 他们 遵循 等级制度
- Họ tuân theo chế độ cấp bậc.
- 他 在 晒 工资
- Lão ta đang khoe lương.
- 他们 的 工资 很 差距
- Lương của họ rất chênh lệch.
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 下 等 工作 很 辛苦
- Công việc hạ đẳng rất vất vả.
- 盛大 有 完整 的 职务 职级 体系 最高 的 工资 给 最 优秀 的 人才
- Shanda có một hệ thống câp bậc công việc hoàn chỉnh, mức lương cao cho những người tài năng
- 他们 合资 建设 了 一个 工厂
- Họ hùn vốn để xây dựng một nhà máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
等›
级›
资›