Đọc nhanh: 工读 (công độc). Ý nghĩa là: vừa làm vừa học, trường giáo dưỡng. Ví dụ : - 工读生 học sinh vừa làm vừa học
工读 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vừa làm vừa học
用本人的劳动收入来供自己读书
- 工读生
- học sinh vừa làm vừa học
✪ 2. trường giáo dưỡng
指工读教育
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工读
- 工读生
- học sinh vừa làm vừa học
- 三 更天 , 他 还 在 读书
- Giữa đêm khuya, anh ấy vẫn đang đọc sách.
- 一旦 就 把 工作 完成 了
- Chỉ trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 他 读完 高中 , 就 参加 了 工作
- Anh ấy học xong cấp ba thì đi làm.
- 杰克 打算 勤工俭学 读完 大学
- Jack plans to work part-time and study frugally to complete college.
- 工作 之 余 喜欢 读书
- Ngoài giờ làm việc thích đọc sách.
- 她 读 的 是 外语 科系 现在 在 旅游 机构 工作
- Cô từng học khoa Ngoại ngữ và hiện đang làm việc trong một công ty du lịch.
- 签署 工作 合同 之前 要 仔细阅读 条款
- Trước khi ký hợp đồng lao động, cần đọc kỹ các điều khoản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
读›