工读 gōngdú
volume volume

Từ hán việt: 【công độc】

Đọc nhanh: 工读 (công độc). Ý nghĩa là: vừa làm vừa học, trường giáo dưỡng. Ví dụ : - 工读生 học sinh vừa làm vừa học

Ý Nghĩa của "工读" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

工读 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vừa làm vừa học

用本人的劳动收入来供自己读书

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工读生 gōngdúshēng

    - học sinh vừa làm vừa học

✪ 2. trường giáo dưỡng

指工读教育

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工读

  • volume volume

    - 工读生 gōngdúshēng

    - học sinh vừa làm vừa học

  • volume volume

    - sān 更天 gèngtiān hái zài 读书 dúshū

    - Giữa đêm khuya, anh ấy vẫn đang đọc sách.

  • volume volume

    - 一旦 yídàn jiù 工作 gōngzuò 完成 wánchéng le

    - Chỉ trong một ngày đã hoàn thành công việc.

  • volume volume

    - 读完 dúwán 高中 gāozhōng jiù 参加 cānjiā le 工作 gōngzuò

    - Anh ấy học xong cấp ba thì đi làm.

  • volume volume

    - 杰克 jiékè 打算 dǎsuàn 勤工俭学 qíngōngjiǎnxué 读完 dúwán 大学 dàxué

    - Jack plans to work part-time and study frugally to complete college.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò zhī 喜欢 xǐhuan 读书 dúshū

    - Ngoài giờ làm việc thích đọc sách.

  • volume volume

    - de shì 外语 wàiyǔ 科系 kēxì 现在 xiànzài zài 旅游 lǚyóu 机构 jīgòu 工作 gōngzuò

    - Cô từng học khoa Ngoại ngữ và hiện đang làm việc trong một công ty du lịch.

  • - 签署 qiānshǔ 工作 gōngzuò 合同 hétóng 之前 zhīqián yào 仔细阅读 zǐxìyuèdú 条款 tiáokuǎn

    - Trước khi ký hợp đồng lao động, cần đọc kỹ các điều khoản.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Dòu , Dú
    • Âm hán việt: Đậu , Độc
    • Nét bút:丶フ一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVJNK (戈女十弓大)
    • Bảng mã:U+8BFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao