Đọc nhanh: 工蜂 (công phong). Ý nghĩa là: ong thợ.
工蜂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ong thợ
蜜蜂中生殖器官发育不完全的雌蜂,身体小,深黄灰色,翅膀长,善于飞行,有毒刺,腹部有分泌蜡质的蜡腺,两只后脚上有花粉篮工蜂担任修筑蜂巢,采集花粉和花蜜,哺养幼虫和母蜂等工作,不 能传种
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工蜂
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 黄蜂 蜇 肿 他 脸庞
- Ong bắp cày đốt sưng mặt anh ấy.
- 蜜蜂 在 房里 工作 很 忙
- Ong mật làm việc rất bận rộn trong tổ.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 上 列 各项 工作 都 要 抓紧抓好
- những công việc kể trên phải nắm cho tốt.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 一道 工作
- Cùng làm việc.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
蜂›