Đọc nhanh: 工藤 (công đằng). Ý nghĩa là: Kudō (họ Nhật Bản).
工藤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kudō (họ Nhật Bản)
Kudō (Japanese surname)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工藤
- 黄瓜 藤 爬满了 篱笆
- Cây dưa chuột leo kín hàng rào.
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 上 工厂
- Đến nhà máy.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 上 列 各项 工作 都 要 抓紧抓好
- những công việc kể trên phải nắm cho tốt.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 一道 工作
- Cùng làm việc.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
藤›