Đọc nhanh: 工行 (công hành). Ý nghĩa là: ICBC (Ngân hàng Công thương Trung Quốc), viết tắt cho 工商銀行 | 工商银行.
工行 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ICBC (Ngân hàng Công thương Trung Quốc)
ICBC (Industrial and Commercial Bank of China)
✪ 2. viết tắt cho 工商銀行 | 工商银行
abbr. for 工商銀行|工商银行 [GōngShāngYin2háng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工行
- 他 正在 进行 扒 带 工作
- Anh ta đang thực hiện công việc ăn cắp.
- 同事 同行 、 职员 或 学院 教工 的 同僚 之一 ; 同事
- Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 他 是 根据 工会 章程 第 23 条 规则 行动 的
- Anh ta đang hành động dựa trên quy định điều 23 trong hiến chương công đoàn.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 他 在 金融 行业 工作
- Anh ấy làm việc trong ngành tài chính.
- 他 是 学 冶金 的 , 毕业 后 改行 作做 了 多年 行政 工作 , 现在 归队 了
- anh ấy học luyện kim, sau khi tốt nghiệp làm công việc hành chánh trong một thời gian, bây giờ trở về ngành cũ.
- 他们 开始 进行 和 灰 工作
- Họ bắt đầu tiến hành công việc trộn vữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
行›