Đọc nhanh: 工薪族 (công tân tộc). Ý nghĩa là: Nhóm làm công ăn lương. Ví dụ : - 工薪族们聚到路边小铺,吃点儿面条、稀粥和鲜虾。 Những người làm công ăn lương tụ tập ở quán ven đường ăn bún riêu.
工薪族 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhóm làm công ăn lương
出租自己的劳动力,被别人雇佣来换取生活费用的人群,叫做工薪族,有时候是贬义的意思。
- 工薪族 们 聚到 路边 小 铺 , 吃 点儿 面条 、 稀粥 和 鲜虾
- Những người làm công ăn lương tụ tập ở quán ven đường ăn bún riêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工薪族
- 公司 负 员工 薪水
- Công ty nợ lương nhân viên.
- 这份 工作 的 薪 不错
- Công việc này lương khá tốt.
- 底薪 对 新 员工 较 低
- Lương cơ bản cho nhân viên mới thấp.
- 为了 提高 薪水 , 她 努力 工作
- Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để cải thiện mức lương của mình.
- 工作 很 忙 , 转折 关系 是 薪水 低
- Công việc rất bận, nhưng lương thấp.
- 她 很 努力 工作 , 相反 , 薪水 却 很 低
- Cô ấy làm việc rất chăm chỉ nhưng ngược lại lương lại rất thấp.
- 工薪族 们 聚到 路边 小 铺 , 吃 点儿 面条 、 稀粥 和 鲜虾
- Những người làm công ăn lương tụ tập ở quán ven đường ăn bún riêu.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
族›
薪›