Đọc nhanh: 工部 (công bộ). Ý nghĩa là: công bộ.
工部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công bộ
古代负责营造工作的官署,为六部之一
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工部
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 做好 各项 工作 , 促使 敌人 内部 分解
- làm tốt mọi việc, làm cho nội bộ địch tan rã.
- 他 在 中央 部门 工作
- Anh ấy làm việc ở cơ quan trung ương.
- 他 在 销售 部门 工作
- Anh ấy làm việc ở bộ phận bán hàng.
- 施工 计划 已经 审计 部门 核准
- kế hoạch thi công đã được kiểm tra kiểm tra hạch chuẩn.
- 他 对于 各 部分 的 工作 内容 都 有 透彻 的 了解
- anh ấy thông suốt nội dung công việc của các bộ phận.
- 他 在 党部 工作 多年
- Anh ấy công tác tại đảng bộ nhiều năm.
- 他 走 后 , 俱乐部 工作 由 你 接手
- sau khi cậu ấy đi, công tác của câu lạc bộ do anh tiếp nhận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
部›