Đọc nhanh: 工兵 (công binh). Ý nghĩa là: công binh. Ví dụ : - 工兵部队 bộ đội công binh.
工兵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công binh
工程兵的旧称
- 工兵 部队
- bộ đội công binh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工兵
- 工农兵
- công nông binh
- 工兵 部队
- bộ đội công binh.
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 一旦 就 把 工作 完成 了
- Chỉ trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 三个 工人 在 弹棉花
- Ba người công nhân đang bật bông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
工›