Đọc nhanh: 主任工程师 (chủ nhiệm công trình sư). Ý nghĩa là: Kỹ sư trưởng.
主任工程师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kỹ sư trưởng
工程师职称有四个级别,分别是助理工程师、工程师和高级工程师,还有一个不常见也很难评的是教授级高级工程师。这四个级别分别对应着教师的助教、讲师、副教授和教授。而主任工程师和总工程师等是各个单位的技术主管,要根据各个单位人员情况选择担任者。通常情况下只有高级工程师(或者教授级高级工程师)才可以担任。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主任工程师
- 全栈 工程师
- lập trình viên full-stack (full-stack developer)
- 工程师 加工 了 这个 方案
- Kỹ sư đã cải tiến phương án này.
- 前 八个 月 完成 的 工程量 累积 起来 , 已 达到 全年 任务 的 90
- lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.
- 他 是 个 了不起 的 工程师
- Anh ấy là một kỹ sư xuất sắc.
- 他 是 一名 优秀 的 工程师
- Anh ấy là một kỹ sư xuất sắc.
- 他 是 一名 资深 的 网络 工程师 , 擅长 解决 复杂 的 网络 问题
- Anh ấy là một kỹ sư mạng kỳ cựu, chuyên giải quyết các vấn đề mạng phức tạp.
- 他 是 一名 经验丰富 的 环境 工程师 , 致力于 环保 项目 的 开发
- Anh ấy là một kỹ sư môi trường giàu kinh nghiệm, tận tâm phát triển các dự án bảo vệ môi trường.
- 在 面试 时 , 他 介绍 自己 是 一名 工程师
- Khi phỏng vấn, anh ấy giới thiệu bản thân là một kỹ sư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
任›
工›
师›
程›