Đọc nhanh: 工期 (công kì). Ý nghĩa là: kỳ hạn công trình; thời hạn công trình. Ví dụ : - 延长工期 kéo dài thời hạn công trình.. - 工期定为一年 thời hạn công trình là một năm.
工期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỳ hạn công trình; thời hạn công trình
工程的期限
- 延长 工期
- kéo dài thời hạn công trình.
- 工期 定为 一年
- thời hạn công trình là một năm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工期
- 工程 要 按期 搞完 , 不能 留尾巴
- công trình phải dựa vào kỳ hạn mà làm cho xong, đừng để dây dưa.
- 员工 很 期待 例假
- Nhân viên rất mong đợi kỳ nghỉ lễ.
- 对 特殊 工种 的 在 岗 人员 , 必须 定期 进行 安全 教育
- Giáo dục an toàn thường xuyên phải được cung cấp cho nhân viên tại chỗ của các loại công việc đặc biệt
- 原材料 已经 不差什么 了 , 只是 开工日期 还 没 确定
- nguyên vật liệu đã đủ cả, chỉ có điều chưa định được ngày khởi công
- 他们 定期检查 工程 的 进度
- Họ định kỳ kiểm tra tiến độ của công trình.
- 他 星期六 早上 在 工作室 给 她 打电话
- Anh ấy gọi cho cô ấy từ phòng làm việc vào sáng thứ bảy.
- 尾牙 是 员工 们 最 期待 的 活动
- Tiệc tất niên là hoạt động mà nhân viên mong chờ nhất.
- 他们 每星期 工作 5 天 , 每天 工作 7 小时 , 并 享有 法定 假期
- Họ làm việc 5 ngày một tuần, 7 giờ một ngày và được hưởng những ngày nghỉ theo luật định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
期›