工地秀 gōngdì xiù
volume volume

Từ hán việt: 【công địa tú】

Đọc nhanh: 工地秀 (công địa tú). Ý nghĩa là: buổi hòa nhạc được tổ chức tại một địa điểm phát triển bất động sản để thu hút người mua nhà (Tw).

Ý Nghĩa của "工地秀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

工地秀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. buổi hòa nhạc được tổ chức tại một địa điểm phát triển bất động sản để thu hút người mua nhà (Tw)

concert held at a real estate development site to attract home buyers (Tw)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工地秀

  • volume volume

    - 不安 bùān 担心 dānxīn 自己 zìjǐ de 工作 gōngzuò

    - Anh ấy vô cùng lo lắng về công việc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dào 各地 gèdì 考察 kǎochá 水利工程 shuǐlìgōngchéng

    - Họ đi mọi nơi để khảo sát công trình thuỷ lợi.

  • volume volume

    - 中央 zhōngyāng 工业 gōngyè 地方 dìfāng 工业 gōngyè 同时并举 tóngshíbìngjǔ

    - Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.

  • volume volume

    - 为了 wèile 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ 工厂 gōngchǎng 必须 bìxū 有步骤 yǒubùzhòu 实行 shíxíng 自动化 zìdònghuà 生产流程 shēngchǎnliúchéng

    - Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 工地 gōngdì shàng 沙土 shātǔ

    - Họ đang sàng đất ở công trường.

  • volume volume

    - 他会 tāhuì 无偿 wúcháng 加班 jiābān 一件 yījiàn 工作 gōngzuò 完成 wánchéng

    - Anh ấy sẽ làm việc ngoài giờ miễn phí để hoàn thành công việc.

  • volume volume

    - 中国工农红军 zhōngguógōngnónghóngjūn 雪山 xuěshān guò 草地 cǎodì 不怕 bùpà 任何 rènhé 艰难险阻 jiānnánxiǎnzǔ

    - Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.

  • volume volume

    - zài 工地 gōngdì shàng bān zhuān

    - Anh ấy đang bê gạch ở công trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin: Xiù
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDNHS (竹木弓竹尸)
    • Bảng mã:U+79C0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao