Đọc nhanh: 工地 (công địa). Ý nghĩa là: công trường; công trường đang thi công. Ví dụ : - 直奔工地 đến thẳng công trường. - 快拢工地了。 sắp tới công trường rồi.. - 工地四周围着栅栏儿。 hàng rào xung quanh công trường
工地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công trường; công trường đang thi công
进行建筑、开发、生产等工作的现场
- 直奔 工地
- đến thẳng công trường
- 快拢 工地 了
- sắp tới công trường rồi.
- 工地 四周围 着 栅栏 儿
- hàng rào xung quanh công trường
- 他 撂下 饭碗 , 又 上 工地 去 了
- anh ấy bỏ bát cơm xuống, lại lên công trường ngay.
- 工地 上 龙腾虎跃 , 热火朝天
- khí thế trên công trường mạnh mẽ, vô cùng sôi nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工地
- 他 不安 地 担心 自己 的 工作
- Anh ấy vô cùng lo lắng về công việc.
- 他们 到 各地 考察 水利工程
- Họ đi mọi nơi để khảo sát công trình thuỷ lợi.
- 中央 工业 和 地方 工业 同时并举
- Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 他们 在 工地 上 沙土
- Họ đang sàng đất ở công trường.
- 他会 无偿 地 加班 把 一件 工作 完成
- Anh ấy sẽ làm việc ngoài giờ miễn phí để hoàn thành công việc.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
- 他 在 工地 上 搬 砖
- Anh ấy đang bê gạch ở công trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
工›