Đọc nhanh: 左至右 (tả chí hữu). Ý nghĩa là: trái sang phải.
左至右 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trái sang phải
left-to-right
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左至右
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 你 在 左 , 我 在 右 , 他 夹 在 中间
- Cậu bên trái, tôi bên phải, anh ấy bị kẹp ở chính giữa.
- 他 是 个 左撇子 , 所以 左手 拿 餐刀 , 右手 执 餐叉
- Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.
- 从 左右 两翼 夹攻 敌人
- Tấn công kẻ thù từ hai cánh trái và phải.
- 他 的 想法 被 利益 左右
- Ý kiến của cậu ta bị lợi ích chi phối.
- 他 左右为难 , 不知所措
- Anh ta tiến thoái lưỡng nan, không biết phải làm sao.
- 他 向 左右 张望 了 一下
- Anh ta đảo mắt nhìn xung quanh một lượt.
- 他 看起来 三十岁 左右
- Anh ta trông chỉ tầm 30 tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
右›
左›
至›