Đọc nhanh: 工商管理 (công thương quản lí). Ý nghĩa là: Quản trị kinh doanh.
工商管理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quản trị kinh doanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工商管理
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 管道工 修理 了 吸管 系统
- Thợ ống nước đã sửa hệ thống ống dẫn.
- 你 能 管理 好 你 的 员工 吗 ?
- Bạn có thể quản lý nhân viên của bạn không?
- 我 有 雪城 大学 的 工商管理 硕士学位
- Tôi có bằng MBA của Syracuse.
- 人事局 管理 人事工作
- Cục dân sự sử lý quản lý công việc nhân sự.
- 加紧 田间管理 工作
- tăng cường công tác quản lý đồng ruộng
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
- 他 是 一位 经验丰富 的 工程 经理 , 负责 多个 建设项目 的 管理
- Anh ấy là một quản lý kỹ thuật giàu kinh nghiệm, phụ trách quản lý nhiều dự án xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
工›
理›
管›