Đọc nhanh: 工于 (công ư). Ý nghĩa là: giỏi về; có sở trường về. Ví dụ : - 工于心计 giỏi về định kế hoạch. - 他工于工笔花鸟。 ông ấy có sở trường về vẽ hoa và chim.
工于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giỏi về; có sở trường về
长于;善于
- 工于心计
- giỏi về định kế hoạch
- 他 工于 工笔 花鸟
- ông ấy có sở trường về vẽ hoa và chim.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工于
- 为了 把 烦恼 忘却 , 他 让 自己 忙于 花园 的 工作
- Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.
- 他 毕业 于 一所 工艺美术 学校
- Anh ấy tốt nghiệp từ một trường nghệ thuật công nghiệp.
- 他 对于 各 部分 的 工作 内容 都 有 透彻 的 了解
- anh ấy thông suốt nội dung công việc của các bộ phận.
- 他 大致 上 满意 于 这项 工作
- Anh ấy cơ bản hài lòng với công việc này.
- 去 美国 旅行 一次 相当于 她 两年 的 工资
- Một chuyến đi Mỹ tương đương với hai năm lương của cô.
- 他 的 工作 态度 过于 死板
- Thái độ làm việc của anh ấy quá cứng nhắc.
- 他 由于 工作 压力 而 生病
- Anh ấy bị ốm vì áp lực công việc.
- 他 的 工艺 臻于 完美
- Kỹ thuật của anh ấy đã đạt đến hoàn hảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
工›