Đọc nhanh: 工余 (công dư). Ý nghĩa là: thời gian rảnh; thời gian rỗi; ngoài giờ làm việc. Ví dụ : - 他利用工余时间学习文化知识。 anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.
工余 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời gian rảnh; thời gian rỗi; ngoài giờ làm việc
工作时间以外的
- 他 利用 工余 时间 学习 文化 知识
- anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工余
- 工资 有余 可存 银行
- Lương có dư có thể gửi ngân hàng.
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 一览无余
- thấy hết.
- 他 利用 工余 时间 学习 文化 知识
- anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 我用 业余爱好 来 消除 工作 中 产生 的 紧张 情绪
- Tôi sử dụng sở thích trong thời gian rảnh để giải tỏa căng thẳng trong công việc.
- 昨天 从 课长 那里 听说 工厂 里 人员 富余
- Hôm qua tôi nghe trưởng bộ phận nói rằng có dư thừa nhân sự ở nhà máy.
- 工作 之 余 喜欢 读书
- Ngoài giờ làm việc thích đọc sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
工›